Căn cứ công văn số 2702/BCT-TTTN của Bộ Công thương ngày 07/04/2018 về việc điều hành kinh doanh xăng, dầu. PVOIL Quyết định điều chỉnh giá bán lẻ, bán buôn xăng dầu trong hệ thống từ 15h00 phút, ngày 07/04/2018 như sau:
TT | Mặt hàng | Giá cũ | Giá điều chỉnh ngày 07/04/2018 | Chênh lệch giá điều chỉnh (tăng/giảm) |
|||
Giá bán lẻ (Đồng/lít thực tế) |
Giá bán buôn (Đồng/kg) | Giá bán lẻ (Đồng/lít thực tế) |
Giá bán buôn (Đồng/kg) |
Giá bán lẻ (Đồng/lít thực tế) |
Giá bán buôn (Đồng/kg) |
||
1 | Xăng Ron 95-IV |
20.180 |
20.700 |
520 |
|||
2 | Xăng Ron 95-III |
19.980 |
20.500 |
520 |
|||
3 | Xăng E5 Ron 92-II | 18.340 |
18.930 |
590 |
|||
4 |
Dầu DO 0,005S-IV | 15.760 |
16.400 |
640 |
|||
5 |
Dầu DO 0,05S-II | 15.710 |
16.350 |
640 |
|||
6 |
Dầu KO | 14.560 |
15.080 |
520 |
|||
7 |
Dầu FO 3%S | 12.670 |
13.100 |
430 |
|||
8 | Dầu FO 3,5%S | 12.520 |
12.950 |
430 |
Xăng RON 95-III | 20.920 |
Xăng E5 RON 92-II | 20.010 |
Dầu DO 0,05S-II | 17.850 |
Áp dụng từ 15h00 ngày 26/09/2024 |